Đối với học sinh, địa phương cho nghỉ nhiều nhất là 16 ngày gồm Lào Cai, Hà Giang, TP HCM, ít nhất là Bắc Giang với 7 ngày.
Dưới đây là lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 chi tiết của học sinh, giáo viên:
STT | Địa phương | Lịch nghỉ Tết | Số ngày |
1 | TP Hồ Chí Minh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
2 | Đồng Nai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
3 | Bình Dương | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
5 | Bình Phước | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
6 | Long An | Từ 4-2 (25 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 11 ngày |
7 | Đồng Tháp | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
8 | An Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
9 | Trà Vinh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
10 | Cần Thơ | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
11 | Lâm Đồng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
12 | Đắk Nông | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
13 | Gia Lai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
14 | Kon Tum | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
15 | Đắk Lắk | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
16 | Đà Nẵng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
17 | Quảng Nam | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
18 | Hà Nội | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
19 | Bắc Ninh | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
20 | Bắc Giang | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 7 ngày |
21 | Nam Định | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
22 | Quảng Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
23 | Vĩnh Phúc | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
24 | Bến Tre | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
25 | Kiên Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
26 | Yên Bái | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
27 | Lào Cai | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
28 | Hà Tĩnh | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 13 ngày |
29 | Bình Thuận | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
30 | Sóc Trăng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
31 | Cà Mau | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
32 | Tây Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
33 | Phú Yên | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
34 | Tiền Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
35 | Quảng Ngãi | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
36 | Khánh Hòa | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
37 | Bạc Liêu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
38 | Hải Dương | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
39 | Bình Định | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
40 | Thừa Thiên – Huế | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
41 | Hà Giang | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
42 | Hải Phòng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
43 | Quảng Trị | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
44 | Thái Bình | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |